Màu mạng gà đá cũng đóng vai trò vô cùng quan trọng mà sư kê không nên bỏ qua. Yếu tố phong thủy này góp phần không nhỏ để giúp chiến kê giành chiến thắng trong trận đấu. Vì thế, hãy cùng Hi88 theo dõi trong bài viết để tìm hiểu kỹ hơn và nắm bắt cách xem màu mạng cực hiệu quả cho gà chọi của mình.
Tổng quan về việc xem màu mạng gà đá
Để xem màu mạng cho gà chọi được chuẩn xác, sau đây là một vài thông tin mà sư kê cần nắm rõ. Cụ thể:
Màu mạng gà chọi là gì?
Màu mạng là chỉ màu lông gà kết hợp với ngũ hành phong thủy mà chúng ta vẫn hay nhắc đến. Tương ứng với mỗi nhóm lông gà sẽ là từng mệnh khác nhau thuộc Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Tất nhiên, màu mạng gà đá có thể tương sinh hoặc tương khắc lẫn nhau.
Xem màu mạng gà chọi có vai trò như thế nào?
Kết quả trận đấu thường có thể bị ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như sức khỏe, kỹ thuật, kỹ năng của gà chiến,… Tuy nhiên để chiến kê nhà mình chiếm ưu thế hơn so với đối thủ, việc xem màu mạng gà đá cũng là bí quyết không nên bỏ qua. Thông thường, các sư kê cũng rất quan tâm đến yếu tố tâm linh phong thủy. Vì thế, việc xem màu mạng gà đá càng quan trọng hơn. Mục đích của việc này đều là để giúp nâng cao khả năng chiến thắng hơn nữa cho chiến kê.
Xem thêm: AE3888 Đá Gà – Sân Chơi Giải Trí Đẳng Cấp Hàng Đầu
Tổng hợp 5 màu mạng gà đá theo ngũ hành sư kê cần biết
5 mạng trong ngũ hành gồm có Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ, chúng ta sẽ dựa vào các mạng này để phân chia và sắp xếp các nhóm lông gà chọi. Bao gồm:
- Gà mệnh Kim: Nhóm lông màu trắng, vàng, nhạn
- Gà mệnh Mộc: Nhóm lông màu xám
- Gà mệnh Thủy: Nhóm lông màu xanh, đen, ô
- Gà mệnh Hỏa: Nhóm lông màu đỏ, cam, tím, hồng
- Gà mệnh Thổ: Nhóm lông màu đất, nâu, nâu đất, vàng đất, màu điều
Hướng dẫn một số cách xem màu mạng gà đá cực đơn giản
Sư kê có thể dựa vào nhiều phương pháp để xem màu mạng cho chiến kê. Tuy nhiên, các chuyên gia đều đánh giá cao một số cách thức bên dưới đây hơn:
Xem theo 12 con giáp
12 con giáp trong văn hóa phương Đông thường được ứng dụng vào rất nhiều phương diện của đời sống như xem giờ, lịch âm,… Tất nhiên, sư kê cũng có thể dựa vào đó để xem màu mạng gà đá tốt trong ngày. Cụ thể như sau:
- Ngày Tý: Gà màu ô, nâu may mắn; gà lông xám xui
- Ngày Sửu: Gà màu tía, điều hên
- Ngày Dần: Gà lông xám may mắn; gà ô ướt xui
- Ngày Mẹo: Gà may mắn là ô kịt; gà xám và màu chuối không may
- Ngày Thìn: Gà màu điều, tía và chuối bông hên ; gà xám xui
- Ngày Tỵ: Gà điều bông và ngũ sắc may; gà ô và điều ô không may
- Ngày Ngọ: Gà điều, xám và ô hên ; gà ô ướt và điều ngũ sắc xui
- Ngày Mùi: Gà hên là gà xanh và gà ó ; gà xui là gà đỏ tía, điều, xám
- Ngày Thân: Xem màu mạng gà đá cho thấy gà chuối hên; gà ô và điều xanh xui
- Ngày Dậu: Gà ô chò may mắn; gà màu điều, lông xanh, và chuối bông không may
- Ngày Tuất: Gà chuối điều và gà ô may; gà xui là gà bông ngũ sắc
- Ngày Hợi: Gà hên là là ô bông, gà ô và điều xanh; gà điều đỏ xui
Xem theo ngũ hành
Anh em đam mê cá cược đá gà Hi88 phải nắm rõ về quan niệm tương sinh – tương khắc trong ngũ hành phương Đông để màu mạng gà đá theo phương pháp này. Cụ thể:
Màu mạng gà tương sinh
Quy luật tương sinh của vạn vật trong vũ trụ đều kết hợp chặt chẽ với nhau theo dạng trọn. Sư kê cần xét những trường hợp về quy luật tương sinh dưới đây để xem màu mạng gà đá:
- Kim – Thủy > Gà ô sẽ mạnh nếu đá với gà trắng, nhạn và vàng.
- Thủy -Mộc > Gà xám càng mạnh nếu đối đầu với gà ô.
- Mộc – Hỏa > Gà đỏ, gà tía và gà điều sẽ chiếm ưu thế nếu đá với gà xám.
- Hỏa – Thổ > Gà nâu sẽ mạnh hơn khi đọ sức cùng gà tía, gà điều và gà đỏ.
- Thổ – Kim > Gà nhạn, gà trắng và gà vàng sẽ mạnh hơn gà nâu.
Màu mạng gà tương khắc
Quy luật tương khắc sẽ song song với quy luật tương sinh bên trên. Dựa vào quy luật này để xem màu mạng gà đá, sư kê cần lưu ý:
- Kim – Mộc > Gà xám bị gà nhạn, trắng và vàng khắc chế
- Mộc – Thổ > Gà nâu yếu thế trước gà xám
- Thủy – Hỏa > Gà đỏ, điều và tía bị gà ô và gà đen khắc chế
- Hỏa – Kim > Gà vàng và trắng sẽ bị khắc chế bởi gà tía, đỏ và điều
- Thổ – Thủy > Gà ô và đen yếu thế hơn so với gà nâu
Xem theo mùa
Có thể chiến kê của mình không gặp may vào ngày này, nhưng lại có thể khắc chế đối thủ nếu xét theo quy luật của màu mạng gà đá. Chẳng hạn như gặp đối thủ tương khắc ngay cả khi không thuận lợi về mùa, chiến kê vẫn có thể biến hung trở thành cát.
Mùa | Mạng | Cực cát | Cát | Bình thường | Hung | Cực hung |
Xuân | Kim | Xám | Điều | Ô | Nhạn | Ó vàng |
Hạ | Mộc | Điều | Ó vàng | Xám | Ô | Nhạn |
Thu | Hỏa | Nhạn | Ô kịt | Ó vàng | Điều | Xám |
Đông | Thổ | Ô kịt | Xám | Nhạn | Ó vàng | Điều |
Tứ quý | Thủy | Ó vàng | Nhạn | Điều | Xám | Ô ướt |
Xem theo giờ
Sư kê có thể dựa vào các khung giờ dựa trên quy tắc ngũ hành để màu mạng gà đá. Từ đó để lựa chọn thời điểm “xuất chinh” tốt nhất cho chiến kê của mình. Cụ thể:
Canh giờ | Giờ dương | Mạng |
Tý | 23h – 1h | Thủy |
Sửu | 1h – 3h | Thổ |
Dần | 3h – 5h | Mộc |
Mẹo | 5h – 7h | Mộc |
Thìn | 7h – 9h | Thổ |
Tỵ | 9h – 11h | Hỏa |
Ngọ | 11h – 13h | Hỏa |
Mùi | 13h – 15h | Thổ |
Thân | 15h – 17h | Kim |
Dậu | 17h – 19h | Kim |
Tuất | 19h – 21h | Thổ |
Hợi | 21h – 23h | Thủy |
Xem theo ngày âm
Tương tự, ngày âm cũng được dựa theo quy luật ngũ hành để chia và sắp xếp. Vì thế, áp dụng ngày âm để xem màu mạng gà đá là yếu tố quan trọng mà sư kê không nên bỏ qua. Chi tiết như sau:
Ngày âm | Ngày dương | Mạng | Cát | Hung |
Giáp Tý – Ất Sửu | 1 | Kim | Kim | Thủy |
Bính Dần – Đinh Mão | 2 | Hỏa | Thổ | Thổ |
Mậu Thìn – Kỷ Tỵ | 3 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Canh Ngọ – Tân Mùi | 4 | Thổ | Thổ | Kim |
Nhâm Thân – Quý Dậu | 5 | Kim | Kim | Thủy |
Giáp Tuất – Ất Hợi | 6 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Bính Tý – Đinh Sửu | 7 | Thủy | Thủy | Mộc |
Mậu Dần – Kỷ Mão | 8 | Thổ | Thổ | Kim |
Canh Thìn – Tân Tỵ | 9 | Kim | Kim | Thủy |
Nhâm Ngọ – Quý Mùi | 10 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Giáp Thân – Ất Dậu | 11 | Thủy | Thủy | Mộc |
Bính Tuất – Đinh Hợi | 12 | Thổ | Thổ | Kim |
Mậu Tý – Kỷ Sửu | 13 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Canh Dần -Tân Mão | 14 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Nhâm Thìn – Quý Tỵ | 15 | Thủy | Thủy | Mộc |
Giáp Ngọ – Ất Mùi | 16 | Kim | Kim | Thủy |
Bính Thân – Đinh Dậu | 17 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Mậu Tuất – Kỷ Hợi | 18 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Canh Tý – Tân Sửu | 19 | Thổ | Thổ | Kim |
Nhâm Dần – Quý Mão | 20 | Kim | Kim | Thủy |
Giáp Thìn – Ất Tỵ | 21 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Bính Ngọ – Đinh Mùi | 22 | Thủy | Thủy | Mộc |
Mậu Thân – Kỷ Dậu | 23 | Thổ | Thổ | Kim |
Canh Tuất – Tân Hợi | 24 | Kim | Kim | Thủy |
Nhâm Tý – Quý Sửu | 25 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Giáp Dần – Ất Mão | 26 | Thủy | Thủy | Mộc |
Bính Thìn – Đinh Tỵ | 27 | Thổ | Thổ | Kim |
Mậu Ngọ – Kỷ Mùi | 28 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Canh Thân – Tân Dậu | 29 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Nhâm Tuất – Quý Hợi | 30 | Thủy | Thủy | Mộc |
Như vậy, Hi88 club đã tổng hợp những thông tin về màu mạng gà đá cũng như gợi ý một số cách xem chuẩn xác nhất. Hy vọng bài viết thực sự bổ ích giúp sư kê tìm kiếm được ngày ra trận tốt nhất cho chiến kê và cả bản thân mình. Chúc các sư kê và gà chiến luôn giành chiến thắng vẻ vang nhất!